Sodium nitrite - NaNO2

Đóng gói:25kg/bao

Sodium nitrite - NaNO2

Natri nitrit, với công thức NaNO2, được dùng như một chất hãm màu và chất bảo quản trong thịt và cá. Ở dạng tinh khiết, nó có dạng bột tinh thể màu trắng hơi ngả vàng. Nó tan rất tốt trong nước và là chất hút ẩm. Nó bị oxi chậm trong không khí thành natri nitrat, NaNO3.

Natri nitrit còn được dùng trong việc sản xuất thuốc nhuộm điazo, các hợp chất nitroso., và các hợp chất hữu cơ khác; trong việc nhuộm và in lên vải, tẩy trắng vải; trong nhiếp ảnh; là chất phản ứng và chất ức chế trong phòng thí nghiệm; loại bỏ thiếc và photphat hoá kim loại; và trong sản xuất cao su. Nó có thể được dùng như một chất điện phân trong quy trình mài điện, tiêu biểu là dung dịch 10%. Natri nitrit còn đang được dùng trong thuốc chữa bệnh cho người và cho thú y như thuốc giãn mạch, thuốc giãn phế quản, và là thuốc giải độc cho ngộ độc xyanua.

Natri nitrit
Nhận dạng
Số CAS[7632-00-0]
PubChem24269
Số EINECS231-555-9
Số RTECSRA1225000
Jmol-3D imagesImage 1
InChI1/HNO2.Na/c2-1-3;/h(H,2,3);/q;+1/p-1
Thuộc tính
Công thức phân tửNaNO2
Phân tử gam68.9953 g/mol
Bề ngoàidạng rắn màu trắng
Tỷ trọng2.168 g/cm3
Điểm nóng chảy

271 °C (phân huỷ).

Độ hòa tan trong nước82 g/100 ml (20 °C)
Cấu trúc
Cấu trúc tinh thểdạng tam giác
Các nguy hiểm
MSDSExternal MSDS
Phân loại của EUChất oxi hoá (O)
Độc (T)
Nguy hại cho môi trường (N)
Chỉ mục EU007-010-00-4
NFPA 704

NFPA 704.svg

0
3
1
OX
Chỉ dẫn RR8, R25, R50 (xem Danh sách nhóm từ R)
Chỉ dẫn SS1/2, S45, S61 (xem Danh sách nhóm từ S)
Nhiệt độ
tự cháy
489 °C
LD50180 mg/kg (chuột, đường miệng)
Các hợp chất liên quan
Anion khácLiti nitrit
Natri nitrat
Cation khácKali nitrit
Amoni nitrit
Ngoại trừ khi có ghi chú khác, các dữ liệu được lấy
cho hóa chất ở trạng thái tiêu chuẩn
(25 °C, 100 kPa)
Phủ nhận và tham chiếu chung


Sản phẩm này được bán ra